Bài1: Thu gonk đa thức ,tìm bâc ,hệ số cao nhất.
A = 15 x ^ 2 y ^3 + 7 x ^2 -8x ^3 y ^ 12 x^2+11x ^ 3 y^2-12x^2y^3
B = 3 x^ 5 y + 1 / 3 x y ^4 + 3 / 4 x ^ 2 y ^ 3 -1 / 2 x ^5 y + x ^4 - x^ 2 y^ 3
Giúp minh nha các bạn.
Minh cảm ơm trước
Thu gọn đa thức, tìm bậc, hệ số cao nhất.
A = 15x^2 y ^3 + 7x ^2 - 8x^ 3 y ^2 - 12x ^2 + 11x ^3 y ^2 -12x ^2 y^3
B = 3x^ 5 y + 1/-3 xy ^4 + 34 x^ 2 y ^3 . - 1/2 x ^5 y + 2xy ^4 - x^2 y^3
\(A=3x^2y^3-5x^2+3x^3y^2\)
bậc 5, hệ số 3
bạn xem lại đề B nhé
A=15x2y2+7x2-8x3y2-12x2+11x3y2-12x2y2
A= (15x2y2-12x2y2)+(7x2-12x2)+(-8x3y2+11x3y2)
A= 3x2y2-5x2+3x3y2
Bậc là: 5
Hệ số cao nhất: 3
\(B=3x^5y+\left(\dfrac{-1}{3}\right)xy^4+34x^2y^3-\dfrac{1}{2}x^5y+2xy^4-x^2y^3\\ B=\dfrac{5}{2}x^5y+\dfrac{7}{3}xy^4-\dfrac{1}{4}x^2y^3\)
bậc là:6
hệ số cao nhất là:\(\dfrac{7}{3}\)
Thu gọn đa thức,tìm bậc,hệ số cao nhất
A=15x2y3+7x2-8x3y2-12x2+11x3y2-12x2y3
B=3x5y+\(\dfrac{1}{3}xy^4+\dfrac{3}{4}x^2y^3-\dfrac{1}{2}x^5y+2xy^4-x^2y^3\)
A=15x2y2+7x2-8x3y2-12x2+11x3y2-12x2y2
= (15x2y2-12x2y2)+(7x2-12x2)+(-8x3y2+11x3y2)
= 3x2y2-5x2+3x3y2
Bậc của đa thức A: 5
Hệ số cao nhất: 3
B= \(3x^5y+\dfrac{1}{3}xy^4+\dfrac{3}{4}x^2y^3-\dfrac{1}{2}x^5y+2xy^4-x^2y^3\)
=\(\left(3x^5y-\dfrac{1}{2}x^5y\right)+\left(\dfrac{1}{3}xy^4+2xy^4\right)+\left(\dfrac{3}{4}x^2y^3-x^2y^3\right)\)
= 2,5x5y+\(\dfrac{7}{3}\)xy4-\(\dfrac{1}{4}\)x2y3
Bậc của đa thức B: 6
Hệ số cao nhất : \(\dfrac{7}{3}\)
bài 1 : thu gọn đa thức , tìm bậc , hệ số cao nhất
A = 15x^2y^3 + 7x^2 - 8x^3y^2 - 12x^2 + 11x^3y^2 - 12x^2y^3
B = 3x^5y + \(\frac{1}{3}\)xy^4 + \(\frac{3}{4}\)x^2y^3 - \(\frac{1}{2}\)x^5y + 2xy^4 - x^2y^3
bài 2 : tính giá trị biểu thức
A = 3x^3y + 6x^2y^2 + 3xy^3 tại x = \(\frac{1}{2}\); y = -\(\frac{1}{3}\)
B = x^2y^2 + xy +x^3 + y^3 tại x = -1 ; y = 3
bài 3 : cho đa thức
P(x) = x^4 + 2x^2 + 1
Q(x) = x^4 + 4x^3 + 2x^2- 4x + 1
tính P(-1); P(\(\frac{1}{2}\)) ; q(-2);Q(1)
bài 4 : tìm hệ số a của đa thức M(x)= ax^2 + 5x - 3 , tại M (-3) = 0
bài 5 : tìm các hệ số a , b của đa thức f(x) = ax + b , biết f(2) = 3 ; f(-1) = 9
thực hiện phép chia
a (4x^5-8x^3):(-2x^3)
b(9x^3-12x^2 + 3x ) : (-3x)
c (xy^2 + 4x^2y^3 -3x^2y^4):(-1/2x^2y^3)
d[2(x-y)^3-7(y-x)^2 - (y-x)] : (x-y)
e[(x^3 - y) ^5 -2(x-y)^4 + 3(x-y)^2] :[5(x-y)^2]
Bài 1:Phân tích đa thức thành nhân tử
1)8x^3-5xyz-24y^2+15z
2)x^4-x^3-x+1
3)25x^2(x-y)-x+y
4)16x62(z^2-y^2)z^2+y^2
5)x^3+x^2y-x^2z-xyz
6)12x^5y+24x^4y^2+12x^3y^3
7)x^9+x^8-x-1
9)x^2+7x+12
10)3x^2-8x+5
11)x^2-5xy=6y^2
câu cuối mình ghi sai xíu:x62-5xy+6y^2
Bạn tách 3 - 4 câu thành 1 phần câu hỏi rồi gửi chứ dài quá nhiều người ngại trả lời lắm :(
câu 1 và câu cuối mk ghi xíu:8xy^3-5xyz-24y^2+15z và câu câu cuối là x^2-5xy+6y^2
Bài 2: Cho đa thức A= -4\(x^5\)\(y^3\)+ 6\(x^4\)\(y^3\)- 3\(x^2\)\(y^3\)\(z^2\)+ 4\(x^5\)\(y^3\)- \(x^4y^3\)+ 3\(x^2y^3z^2\)- 2\(y^4\)+22
a) Thu gọn rồi tìm bậc của đa thức A
b) Tìm đa thức B, biết rằng: B-\(5y^4\)=A
`a)`
`A=-4x^5y^3+6x^4y^3-3x^2y^3z^2+4x^5y^3-x^4y^3+3x^2y^3z^2-2y^4+22`
`A=(-4x^5y^3+4x^5y^3)+(6x^4y^3-x^4y^3)-(3x^2y^3z^2-3x^2y^3z^2)-2y^4+22`
`A=5x^4y^3-2y^4+22`
`->` Bậc: `7`
`b)B-5y^4=A`
`=>B=A+5y^4`
`=>B=5x^4y^3-2y^4+22+5y^4`
`=>B=5x^4y^3+3y^4+22`
cho 2 đa thức
A=15x2 y3+7x2-8x3y2-12x2+11x3y2-12x2y3
B=3x5y+\(\dfrac{1}{3}xy^4+\dfrac{3}{4}x^2y^3-\dfrac{1}{2}x^5y-\dfrac{1}{3}xy^4+\dfrac{1}{4}x^2y^3-5x^2y\)
a. Thu gọn các đa thức và tìm bậc
b. Tính A+B và A-B
c. tính giá trị của đa thức A tại x = -1 và y = \(\dfrac{-1}{3}\)
a: \(A=3x^2y^3-5x^2+3x^3y^2\)
\(B=x^2y^3+\dfrac{5}{2}x^5y-5x^2y\)
b: \(A+B=4x^2y^3+5x^2+\dfrac{5}{2}x^5y+3x^3y^2-5x^2y\)
\(A-B=2x^2y^3-5x^2+3x^3y^2-\dfrac{5}{2}x^5y+5x^2y\)
c: Khi x=-1 và y=-1/3 thì \(A=3\cdot\left(-1\right)^2\cdot\dfrac{-1}{27}-5\cdot\left(-1\right)^2+3\cdot\left(-1\right)^3\cdot\dfrac{1}{9}\)
\(=-\dfrac{1}{9}-5-\dfrac{1}{3}=\dfrac{-49}{9}\)
a/ Thu gọn đơn thức (12/5.x^4 y^2).(5/9 xy^3xy) đó xác định phần hệ số, phần biến và bậc của đơn thức: b/ Tính giá trị của bieur thức 2 3 A x xy y = + − tại x y = = − 2; 1 c/ Tìm đa thức M, biết 2 2 2 2 (2 3 3 7) ( 3 7) x y xy x M x y xy y − + + − = − + + d/ Cho đa thức 2 P x ax x ( ) 2 1 = − + Tìm a, biết: P(2) 7 = Câu 3. (1,5 điểm) Cho các đa thức: A(x) = x3 + 3x2 – 4x – 12 B(x) = x3 – 3x2 + 4x + 18 a. Hãy tính: A(x) + B(x) và A(x) – B(x) b. Chứng tỏ x = – 2 là nghiệm của đa thức A(x) nhưng không là nghiệm của đa thức B(x)
Câu 3:
a: A(x)=x^3+3x^2-4x-12
B(x)=x^3-3x^2+4x+18
A(x)+B(x)
=x^3+3x^2-4x-12+x^3-3x^2+4x+18
=2x^3+6
A(x)-B(x)
=x^3+3x^2-4x-12-x^3+3x^2-4x-18
=6x^2-8x-30
b: A(-2)=(-8)+3*4-4*(-2)-12
=-20+3*4+4*2=0
=>x=-2 là nghiệm của A(x)
B(-2)=(-8)-3*(-2)^2+4*(-2)+18=-10
=>x=-2 ko là nghiệm của B(x)